Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kinh doanh
Thực ra, nếu nói mình là 100% dân xã hội thì cũng không đúng lắm. Bởi mặc dù chuyên ngành mình học ở Việt Nam thiên về xã hội nhưng trước đó mình đã có 1 năm du học chuyên ngành Kinh doanh ở Nhật, cộng thêm niềm khao khát từ xa xưa của mình là muốn lấn 1 chút sang lĩnh vực kinh tế kinh doanh.
Vậy là mỗi thứ mình biết 1 tí nhưng nếu nói về mức độ chuyên sâu thì không thể bằng các bạn học 4 – 5 năm đại học chuyên ngành này. Xã hội, kinh tế, kinh doanh, truyền thông, marketing,.. có đủ cả, giống như một bát chè thập cẩm, mới nhìn tưởng ngon, nhưng khi hỏi rõ bát chè có mùi vị đặc trưng gì thì hoàn toàn không cảm nhận được. 🙄
Dưới đây mình liệt kê 1 số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh hay gặp. Còn rất nhiều từ chuyên ngành nữa, mình sẽ viết thêm ở bài viết sau.
STT | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
1 | 流通(りゅうつう) | Lưu thông |
2 | マーケティング | Marketing |
3 | プロモーション(promotion) | Quảng bá |
4 | 購買 こうばい | Mua hàng |
5 | インフレーション(inflation) | Lạm phát |
6 | 反ダンピング (dumping) | Chống bán phá giá |
7 | 赤字(あかじ) | Lỗ |
8 | 黒字 (くろじ) | Lãi |
9 | 粗利(あらり) | Lợi nhận |
10 | 粗利益(あらりえき) | Tổng lợi nhuận |
11 | 見積書(みつもりしょ) | Bảng báo giá |
12 | 販売(はんばい) | Bán |
13 | パートナー(Parter) 引き取り先(ひきとりさき) |
Đối tác |
14 | 顧客(こきゃく) | Khách hàng |
15 | ショールーム | Showroom |
16 | 代理店(だいりてん) | Đại lý |
17 | サービス(Service) | Dịch vụ |
18 | 原価(げんか) | Giá vốn |
19 | 価格(かかく) | Giá cả |
20 | 値段(ねだん) | Giá |
21 | 売上(うりあげ) | Doanh thu |
22 | ターゲート(Target) 目標(もくひょう) |
Mục tiêu |
23 | 手数料(てすうりょう) | Phí dịch vụ |
24 | コミッション(Comission) | Phí hoa hồng |
25 | 領収書(りょうしゅうしょ) インボイス(Invoice) |
Phiếu thu, hóa đơn |
26 | レッドインボイス(Red invoice) | Hóa đơn đỏ |
27 | 請求書(せいきゅうしょ) | Phiếu đề nghị thanh toán |
28 | 戦略(せんりゃく) | Chiến lược |
29 | 為替レート(かわせrate) 為替相場(かわせそうば) |
Tỷ giá hối đoái |
30 | 小売(こうり) | Bán lẻ |
31 | 卸売(おろしうり) | Bán xỉ |
32 | ブランド(Brand) | Thương hiệu |
2 bình luận
Huyền
反ダンピング (dumping): Chống bán phá giá
反ダンピングとは、自国の市場における外国商品のダンピング(不当廉売)に対して実施する貿易救済措置。一般にダンピングに該当する外国商品に対して、一般輸入関税のほか、付加関税を課税することで、不当な安売りを防止する。この種の付加税を反ダンピング関税という。
代理店(だいりてん)= distributor: Nhà phân phối
lovelifex
Cảm ơn c vì đã góp ý ^^