Japanese IT

Cùng học 60 từ vựng tiếng Nhật IT – Công nghệ thông tin

Sau bài viết về từ vựng ngành Phái cử và Kinh doanh, hôm nay mình sẽ chia sẻ những từ vựng liên quan đến ngành IT (Công nghệ thông tin).

Mình không phải là IT Comtor. Mình chỉ có chút ít hiểu biết chung về IT do có tí kinh nghiệm làm culi nine-to-five ở công ty IT một thời gian mà thôi. Đây là list 60 từ mà mình tổng hợp được. Có thời gian thì mình sẽ tổng hợp nhiều hơn.

No Từ / 単語 Cách đọc / 読み方 Nghĩa / ベトナム語
1 ソースコード source code (mã nguồn)
2 貼り付け はりつけ dán
3 仮想環境 かそうかんきょう VPN
4 上限 じょうげん giới hạn tối đa
5 制限 せいげん giới hạn
6 受信 じゅしん nhận (dữ liệu)
7 送信 そうしん gửi (dữ liệu)
8 速度 そくど tốc độ
9 帯域 たいいき băng thông
10 スコープ scope (phạm vi)
11 設計 thiết kế
12 切り分ける きりわける phân chia
13 戻り値 もどりち giá trị trả về (của 1 function)
14 仕様書 しようしょ tài liệu thiết kế
15 要件定義 ようけんていぎ định nghĩa yêu cầu
16 ER図 sơ đồ quan hệ (Entity Relationship Diagram)
17 テーブル定義書 テーブルていぎしょ tài liệu thiết kế bảng dữ liệu
18 実現方式書 じつげんほうしきしょ tài liệu mô tả cách để hiện thực yêu cầu
19 外部設計 がいぶせっけいしょ tài liệu thiết kế cơ bản (basic desgin)
20 詳細設計書 しょうさいせっけいしょ tài liệu thiết kế chi tiết (detail design)
21 プログラムテスト program test
22 単体テスト unit test
23 結合テスト integration test
24 データベース  (DB) cơ sở dữ liệu (database)
25 障害 しょうがい trở ngại, chướng ngại
26 バグ bug
27 エラー error
28 削除 さくじょ Xóa (delete)
29 符号化 ふごうか mã hóa, viết mã
30 復号 ふくごう giải mã
31 出現頻度 しゅつげんひんど tần số xuất hiện
32 仮想的な文字 かそうてきなもじ ký tự giả tưởng, ký tự ảo
33 圧縮 あっしゅく ép, nén, tụ, cô đọng
34 不一致 ふいっち không trùng, không khớp
35 文字列の探索 もじれつのたんさく tìm kiếm trên xâu ký tự
36 文字列パターン もじれつパターン mẫu xâu ký tự
37 作業領域 さぎょうりょういき không gian làm việc, bộ nhớ dùng khi chạy (chương

trình)

38 マ一ジソート merge sort (sắp xếp trộn)
39 クイックソート quick sort (sắp xếp nhanh)
40 ヒープ法 ヒープほう heap sort (phương pháp chất đống (sắp xếp))
41 シェルソート shell sort (sắp xếp bao bọc)
42 挿入法 そうにゅうほう insertion sort (phương pháp chèn (sắp xếp))
43 使用頻度 しようひんど tần số sử dụng, số lần sử dụng
44 タイムスタンプ time stamp (nhãn thời gian)
45 並べ替える ならべかえる sắp xếp, phân loại
46 整列 せいれつ sắp xếp, xếp thàng hàng
47 昇順 しょうじゅん thứ tự tăng dần
48 降順 こうじゅん thứ tự giảm dần
49 最大値選択法 さいだいちせんたくほう phương pháp chọn giá trị lớn nhất
50 最小値選択法 さいしょうちせんたくほう phương pháp chọn giá trị nhỏ nhất
51 主記憶装置 しゅきおくそうち bộ nhớ chính
52 読み込む よみこむ đọc vào
53 読み取る よみとる đọc ra, lấy ra
54 USBフラッシュメモリ ユーエスビーフラッシュメモ

bộ nhớ flash USB (USB Flash Memory)
55 容量 ようりょう dung lượng
56 入力装置 にゅうりょくそうち thiết bị vào
57 入出力動作 にゅうしゅつりょくどうさ thao tác vào/ra
58 2分探索法 にぶんたんさくほう phương pháp tìm kiếm nhị phân

(並んだデータのうち、中

央のデータと探索データ

を比較していく方法)

59 外部キー  (FK) khóa ngoại
60 主キー  (PK) khóa chính

Chú ý: Cấm được sao chép dưới mọi hình thức hoặc khi trích dẫn phải ghi rõ nguồn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *