30 từ tiếng Nhật chuyên ngành phái cử nhân lực (xuất khẩu lao động Nhật Bản)
Xuất khẩu lao động hiện đã và đang trở thành xu thế mới nổi ở nước ta trong những năm gần đây. Đặc biệt, từ năm 2018, Chính phủ Nhật Bản đã nới rộng chính sách tiếp nhận lao động người nước ngoài, do đó, nhiều người lao động Việt Nam với ước mơ làm giàu và thay đổi cuộc sống dần lựa chọn con đường sang Nhật Bản xuất khẩu lao động.
Mỗi người có một hoàn cảnh riêng, một ước mơ riêng, một con đường riêng, và xuất khẩu lao động cũng là một con đường đáng trân trọng. Mình hy vọng người lao động khi sang Nhật Bản sẽ học hỏi được nhiều điều hay, luôn mang trong mình tinh thần cầu tiến và kiên trì để người Nhật có cái nhìn hoàn toàn khác về người Việt Nam.
Mình hy vọng rằng, nếu các bạn sang Nhật theo con đường này thì phải thực sự tỉnh táo (tỉnh táo cả trong việc lựa chọn Công ty xuất khẩu lao động vì hiện nay có rất nhiều công ty lừa đảo), kiên trì và không bị đồng tiền dắt mũi. Đói cho sạch, rách cho thơm mà. Nếu tinh thần tốt thì không có gì là không làm được, đúng không nào? 🙂
Nếu các bạn sang Nhật, dù theo diện visa nào đi nữa thì cũng cần phải học tiếng Nhật càng chắc càng tốt. Vậy hãy cùng mình điểm qua 30 từ tiếng Nhật chuyên ngành Phái cử nhân lực (hay còn gọi là Xuất khẩu lao động sang Nhật Bản) nhé!
STT | Tiếng Việt | Tiếng Nhật |
1 | Công ty phái cử thực tập sinh (Công ty xuất khẩu lao động) | 送り出し機関 |
人材派遣会社 | ||
2 | Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản | 日本向け人材送り出し機関 |
3 | Công ty tiếp nhận | 受け入れ機関 |
4 | Thực tập sinh kĩ năng | 技能実習生 |
5 | Kĩ năng đặc định | 技能特定 |
6 | Kỹ sư | エンジニア/技術者 |
7 | Thực tập sinh kĩ năng tại Nhật Bản | 在日技能実習生 |
8 | Chế độ thực tập sinh kĩ năng dành cho người nước ngoài | 外国人技能実習制度 |
9 | Xí nghiệp tiếp nhận thực tập sinh | 技能実習生受け入れ企業 |
10 | Nghiệp đoàn quản lí thực tập sinh | 監理団体 |
11 | Nghiệp đoàn | 協同組合(組合) |
12 | Trung tâm đào tạo nghề | 技能訓練センター |
13 | Trung tâm đào tạo tiếng | 日本語教育センター |
14 | Ngành nghề tiếp nhận | 受け入れ職種 |
15 | Đào tạo trước khi xuất cảnh | 事前教育 |
16 | Vấn đề bỏ trốn | 失踪問題 |
17 | An toàn (lao động) là số 1 | 安全第一 |
18 | Thi tuyển (Kỳ thi tuyển chọn lao động) | 選抜試験 |
19 | Thời kì thực tập kĩ năng | 技能実習期間 |
20 | Kết thúc thực tập kĩ năng | 技能実習修了 |
21 | Xuất cảnh | 出国 |
22 | Phái cử | 派遣 |
23 | Tiếp nhận | 受け入れ |
24 | Đơn hàng | 受注案件 |
25 | Người lao động nước ngoài | 外国人労働者 |
26 | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Việt Nam (MOLISA) | ベトナム労働傷兵社会省(MOLISA) |
27 | Hiệp hội Xuất nhập khẩu lao động Việt Nam (VAMAS) | ベトナム労働輸出協会(VAMAS) |
28 | Tổ chức chứng nhận hoạt động thực tập kỹ năng người nước ngoài (OTIT) | 外国人技能実習機構(OTIT) |
29 | Thành ủy Hà Nội (HPC) | ハノイ市委員会(HPC) |
30 | Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | 在ベトナム日本大使館 |